Thông tin chi tiết về phương trình
Điều kiện phản ứng khi cho tác dụng AgBr + Na2S2O3
- Chất xúc tác: không có
- Nhiệt độ: thường
- Áp suất: thường
- Điều kiện khác: không có
Quá trình phản ứng AgBr + Na2S2O3
Quá trình: đang cập nhật...
Lưu ý: không có
Hiện tượng xảy ra sau phản ứng AgBr + Na2S2O3
Hiện tượng: đang cập nhật...
Thông tin chi tiết các chất tham gia phản ứng
Thông tin về AgBr (bạc bromua)
- Nguyên tử khối: 187.7722
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Do tính chất nhạy sáng, các ứng dụng chính của bạc bromua là trong nhiếp ảnh. Nó được sử dụng trong phim ảnh và tấm. Nó cũng được sử dụng cho các ứng dụng hồng ngoại, cho kính mắt nhạy sáng và chất bán dẫn. Giống như một số loại bạc halogenua khác, nó cũng có đặc tính khử trùng và được sử dụng như m...
Thông tin về Na2S2O3 (natri thiosulfat)
- Nguyên tử khối: 158.1077
- Màu sắc: tinh thể màu trắng
- Trạng thái: chất rắn
Phép chuẩn độ iot Trong hóa học phân tích, ứng dụng quan trọng nhất đến từ phản ứng định lượng với iot của anion thiosunfat, khử iot thành ion iođua trong khi nó bị oxi hóa thành ion tetrathionat: 2 S2O32−(aq) + I2(aq) → S4O62−(aq) + 2 I−(aq) Do bản chất định lượng của phản ứng, cũng như sự thậ...
Thông tin chi tiết các chất sản phẩm sau phản ứng
Thông tin về Na3[Ag(S2O3)2] (sodium bis(thiosulfato)argentate(I))
- Nguyên tử khối: 401.0939
- Màu sắc: chưa cập nhật
- Trạng thái: chưa cập nhật
Thông tin về NaBr (Natri bromua)
- Nguyên tử khối: 102.8938
- Màu sắc: Bột trắng
- Trạng thái: chất rắn
Là thuốc ngủ, thuốc chống co giật và thuốc an thần trong y học. Là nguồn của ion bromua, có tính lý dược tích cực, nó tương đương với KBr. Trong chụp ảnh. Tạo sự dự trữ ion bromua trong các suối nước khoáng có chứa brom trong việc xử lý kháng vi khuẩn....